1 |
gia truyềnXin lỗi, tôi nghĩ như thế này có phải không: Nếu bạn định nghĩa là "do các đời trước để lại..." thì tôi e rằng chưa rõ lắm , Phải là do ông cha,, hoặc tổ tiên của gia đình, gia tộc ấy để lại...; còn do các đời trước để lại... thì có thể chỉ là cổ truyền thôi. Mong các bậc cao minh chỉ giáo.Cám ơn.
|
2 |
gia truyềntt. Bí quyết do ông cha để lại: thuốc gia truyền.
|
3 |
gia truyền Bí quyết do ông cha để lại. | : ''Thuốc '''gia truyền'''.''
|
4 |
gia truyềndo các đời trước truyền lại và thường được trân trọng giữ gìn từ đời này qua đời khác bài thuốc gia truyền nghề gốm gia truyền [..]
|
5 |
gia truyềntt. Bí quyết do ông cha để lại: thuốc gia truyền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia truyền". Những từ có chứa "gia truyền" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . truyền [..]
|
<< gia súc | gia tài >> |