1 |
gia súcGia súc là tên dùng để chỉ một hoặc nhiều loài động vật có vú được thuần hóa và nuôi vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm, chất xơ hoặc lao động. Việc chăn nuôi gia súc là một bộ phận qu [..]
|
2 |
gia súc Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó...).
|
3 |
gia súcdt. Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó...).
|
4 |
gia súclà gia súc, gia cầm trong vùng quy định phải tiêm phòng và có đủ điều kiện để tiêm phòng (không tính gia súc đang mắc bệnh, có chửa kỳ cuối, gia súc mới sinh) 63/2005/QĐ-BNN [..]
|
5 |
gia súcdt. Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó...).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia súc". Những từ có chứa "gia súc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictiona [..]
|
6 |
gia súcgo (nam)
|
7 |
gia súcthú nuôi trong nhà như trâu, bò, chó, lợn, v.v. (nói khái quát).
|
8 |
gia súcLà trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai, ngựa, lừa, la và lợn 49/2006/QĐ-BNN
|
<< gia nhập | gia truyền >> |