Ý nghĩa của từ gia nhập là gì:
gia nhập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gia nhập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia nhập mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

gia nhập


đgt (H. gia: thêm; nhập: vào) Tham gia vào một tổ chức: Nguyễn ái Quốc gia nhập đảng Xã hội Pháp (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

gia nhập


đứng vào hàng ngũ, trở thành thành viên của một tổ chức nào đó gia nhập quân đội gia nhập Liên Hợp Quốc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

gia nhập


Tham gia vào một tổ chức. | : ''Nguyễn ái.'' | : ''Quốc '''gia nhập''' đảng.'' | : ''Xã hội.'' | : ''Pháp (Phạm Văn Đồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

gia nhập


đgt (H. gia: thêm; nhập: vào) Tham gia vào một tổ chức: Nguyễn ái Quốc gia nhập đảng Xã hội Pháp (PhVĐồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia nhập". Những từ có chứa "gia nhập" in its definitio [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

gia nhập


abhinivisati (abhi + ni + vis + a), laggati (lag + a), laggana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< ghi chép gia súc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa