1 |
gia trưởngGia trưởng là hành vi thực hiện bởi một cá nhân, tổ chức hay nhà nước, vì lợi ích của họ mà hạn chế sự tự do hoặc tự chủ của người hay hội nhóm nào đó. Gia trưởng cũng có thể hàm ý rằng hành vi này ch [..]
|
2 |
gia trưởng Người chủ trong nhà. Chế độ gia trưởng. Chế độ trao cho người cha quyền hành tuyệt đối điều khiển mọi người và chi phối mọi việc trong nhà, ở nhiều dân tộc thời cổ đại. Tác phong gia trưởng. Tác phon [..]
|
3 |
gia trưởngNgười chủ trong nhà. Chế độ gia trưởng. Chế độ trao cho người cha quyền hành tuyệt đối điều khiển mọi người và chi phối mọi việc trong nhà, ở nhiều dân tộc thời cổ đại. Tác phong gia trưởng. Tác phong [..]
|
4 |
gia trưởng(Từ cũ) người đàn ông đứng đầu, nắm mọi quyền hành trong gia đình thời phong kiến. Tính từ có tư tưởng tự coi là mình có mọi quyền h&agrav [..]
|
5 |
gia trưởngNgười chủ trong nhà. Chế độ gia trưởng. Chế độ trao cho người cha quyền hành tuyệt đối điều khiển mọi người và chi phối mọi việc trong nhà, ở nhiều dân tộc thời cổ đại. Tác phong gia trưởng. Tác phong của cán bộ tự coi mình là đàn anh, lạm dụng quyền hành, đàn áp dân chủ, tự ý quyết đoán mọi việc không hỏi ý kiến quần chúng. [..]
|
6 |
gia trưởngDanh từ chỉ tính cách và cách đối xử với người thân một cách độc đoán, thường là ở đàn ông. Người có tính này thường cho mình là trung tâm, luôn muốn người khác làm theo ý mình một cách vô lý. Điều này sẽ trở thành sự khó khăn đối với những người yêu người gia trưởng vì họ sẽ quản lý và trói buộc mọi thứ.
|
<< gia phong | gia tộc >> |