Ý nghĩa của từ gia tăng là gì:
gia tăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gia tăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia tăng mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

gia tăng


Nâng cao lên, thêm vào.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

gia tăng


đg. Nâng cao lên, thêm vào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

gia tăng


tăng thêm dân số gia tăng chi phí ngày càng gia tăng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

gia tăng


āpūrati (ā + pūr + a), virūhati (vi + ruh + a), vaḍḍheti (vaḍḍh + e), pabhāveti (pa + bhū + e), pavaḍḍhana (trung), būhana (trung), brūheti (brū + e), āpūrati (ā + pūr + a) udeti (u + i +a) [..]
Nguồn: phathoc.net

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

gia tăng


đg. Nâng cao lên, thêm vào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia tăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia tăng": . gia tăng giả tảng. Những từ có chứa "gia tăng" in its definition in V [..]
Nguồn: vdict.com





<< gia sản gia ơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa