Ý nghĩa của từ gia sản là gì:
gia sản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gia sản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia sản mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

gia sản


d. Toàn bộ nói chung tài sản của một gia đình. Kê khai gia sản. Tịch thu gia sản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

gia sản


Toàn bộ nói chung tài sản của một gia đình. | : ''Kê khai '''gia sản'''.'' | : ''Tịch thu '''gia sản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

gia sản


toàn bộ nói chung tài sản của một gia đình gia sản chẳng có gì bị tịch thu toàn bộ gia sản Đồng nghĩa: gia bản, gia tư
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

gia sản


d. Toàn bộ nói chung tài sản của một gia đình. Kê khai gia sản. Tịch thu gia sản.
Nguồn: vdict.com





<< gia dụng gia tăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa