Ý nghĩa của từ gia dụng là gì:
gia dụng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gia dụng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia dụng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

gia dụng


Để dùng trong nhà. | : ''Nồi, niêu, kìm, búa... là đồ '''gia dụng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gia dụng


t. Để dùng trong nhà: Nồi, niêu, kìm, búa... là đồ gia dụng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia dụng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gia dụng": . gia dụng gia đồng giả dạng [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gia dụng


t. Để dùng trong nhà: Nồi, niêu, kìm, búa... là đồ gia dụng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gia dụng


chuyên để dùng cho sinh hoạt gia đình đồ gia dụng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gia bảo gia giảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa