Ý nghĩa của từ ghềnh là gì:
ghềnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ghềnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghềnh mình

1

12 Thumbs up   3 Thumbs down

ghềnh


chỗ dòng sông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm nước dồn lại, chảy xiết lên thác xuống ghềnh Đồng nghĩa: gành
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   7 Thumbs down

ghềnh


Đi quân sĩ hay quân tượng từ vạch dưới lên, trong ván cờ tướng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   6 Thumbs down

ghềnh


đg. Đi quân sĩ hay quân tượng từ vạch dưới lên, trong ván cờ tướng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghềnh". Những từ có chứa "ghềnh": . gập gà gập ghềnh gập ghềnh ghềnh Ghềnh Thái ghềnh Thái [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   7 Thumbs down

ghềnh


đg. Đi quân sĩ hay quân tượng từ vạch dưới lên, trong ván cờ tướng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ghế đẩu ghệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa