Ý nghĩa của từ ghế đẩu là gì:
ghế đẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ghế đẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghế đẩu mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

ghế đẩu


Ghế nhỏ không có lưng tựa, dùng cho một người ngồi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ghế đẩu


d. Ghế nhỏ không có lưng tựa, dùng cho một người ngồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ghế đẩu


d. Ghế nhỏ không có lưng tựa, dùng cho một người ngồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghế đẩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghế đẩu": . ghe hầu ghi chú. Những từ có chứa "ghế đẩu" [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ghế đẩu


ghế nhỏ, không có lưng tựa, dùng cho một người ngồi.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ghế đẩu


Ghế đẩu là một trong những nội thất cổ xưa dùng để ngồi; nói trắng ra ta có thể xem nó như là một loại ghế. Điểm khác biệt giữa ghế đẩu so với nhiều loại ghế khác là nó không có lưng ghế và nơi tựa ta [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ghế đẩu


ādhāraka (trung), eḷakapādaka-pīṭha (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< ghẻ lạnh ghềnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa