1 |
gia cầmLoài chim nuôi trong nhà như gà, vịt, ngan, ngỗng, chim câu, v.v...
|
2 |
gia cầm Loài chim nuôi trong nhà như gà, vịt, ngan, ngỗng, chim câu, v. v.
|
3 |
gia cầmLoài chim nuôi trong nhà như gà, vịt, ngan, ngỗng, chim câu, v.v...
|
4 |
gia cầmchim nuôi trong nhà, như gà, vịt, ngan, ngỗng, v.v. (nói khái quát) chăm sóc đàn gia cầm
|
5 |
gia cầmgāvo (nam)
|
6 |
gia cầmGồm gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu, chim cút, đà điểu, chim cảnh 3065/QĐ-BNN-NN
|
7 |
gia cầmGồm: gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút, chim bồ câu, v.v... 1790/QĐ-UBND Tỉnh Phú Yên
|
8 |
gia cầmCó nhiều chất dinh dưỡng cao như thịt, trứng, và cung cấp cho công nghiệp và thủ công nghiệp, tạo đk cho các ngành khác đặc biệt trong trồng trọt (lấy phân ủ lm phân bón)
|
9 |
gia cầmGia cầm là tên gọi chỉ chung cho các loài động vật có hai chân, có lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người nuôi giữ, nhân giống nhằm mục đích sản xuất trứng, lấy thịt hay lông vũ. Những lo [..]
|
<< tử địa | giam cầm >> |