Ý nghĩa của từ gia cầm là gì:
gia cầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ gia cầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia cầm mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

gia cầm


Loài chim nuôi trong nhà như gà, vịt, ngan, ngỗng, chim câu, v.v...
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

gia cầm


Loài chim nuôi trong nhà như gà, vịt, ngan, ngỗng, chim câu, v. v.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

gia cầm


Loài chim nuôi trong nhà như gà, vịt, ngan, ngỗng, chim câu, v.v...
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

gia cầm


chim nuôi trong nhà, như gà, vịt, ngan, ngỗng, v.v. (nói khái quát) chăm sóc đàn gia cầm
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

gia cầm


gāvo (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gia cầm


Gồm gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu, chim cút, đà điểu, chim cảnh 3065/QĐ-BNN-NN
Nguồn: thuvienphapluat.vn

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gia cầm


Gồm: gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút, chim bồ câu, v.v... 1790/QĐ-UBND Tỉnh Phú Yên
Nguồn: thuvienphapluat.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gia cầm


Có nhiều chất dinh dưỡng cao như thịt, trứng, và cung cấp cho công nghiệp và thủ công nghiệp, tạo đk cho các ngành khác đặc biệt trong trồng trọt (lấy phân ủ lm phân bón)
Dung - 2017-10-01

9

1 Thumbs up   2 Thumbs down

gia cầm


Gia cầm là tên gọi chỉ chung cho các loài động vật có hai chân, có lông vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người nuôi giữ, nhân giống nhằm mục đích sản xuất trứng, lấy thịt hay lông vũ. Những lo [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tử địa giam cầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa