Ý nghĩa của từ tử địa là gì:
tử địa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tử địa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tử địa mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

tử địa


Chỗ nguy hiểm, chỗ chết: Nhử địch vào tử địa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tử địa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tử địa": . Tà Da Tà Hừa tà tà tai họa tài hoa tài hóa táo ta tạo h [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tử địa


Chỗ nguy hiểm, chỗ chết: Nhử địch vào tử địa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tử địa


nơi rất nguy hiểm đến tính mạng; chỗ chết lừa giặc vào tử địa thoát vòng tử địa
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tử địa


Chỗ nguy hiểm, chỗ chết. | : ''Nhử địch vào '''tử địa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< e ấp gia cầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa