1 |
giốngGiống có thể chỉ:
|
2 |
giống1 dt 1. Nhóm người có những đặc điểm như nhau về màu da: Người giống da vàng 2. Nhóm sinh vật thuộc cùng một họ và gồm nhiều loài khác nhau: Giống bưởi Phủ-đoan; Giống cam Bố-hạ; Giống chó lài 3. Giới tính của động vật: Giống đực; Giống cái 4. Phạm trù ngữ pháp của một số loại từ trong một số ngôn ngữ, có phân biệt cái và đực: Danh từ giống cái, Da [..]
|
3 |
giốngvật dùng để sản xuất ra những vật đồng loại, trong trồng trọt hay chăn nuôi con giống nhân giống để thóc giống thứ cây trồng thuộc cùng một loài và [..]
|
4 |
giốngtathatā (nữ)
|
5 |
giống Nhóm người có những đặc điểm như nhau về màu da. | : ''Người '''giống''' da vàng'' | Nhóm sinh vật thuộc cùng một họ và gồm nhiều loài khác nhau. | : '''''Giống''' bưởi Phủ-đoan.'' | : '''''Giống''' [..]
|
6 |
giống1 dt 1. Nhóm người có những đặc điểm như nhau về màu da: Người giống da vàng 2. Nhóm sinh vật thuộc cùng một họ và gồm nhiều loài khác nhau: Giống bưởi Phủ-đoan; Giống cam Bố-hạ; Giống chó lài 3. Giới [..]
|
<< chủ nghĩa | cuộc >> |