Ý nghĩa của từ cuộc là gì:
cuộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cuộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cuộc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cuộc


Sự việc có trình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người. | : '''''Cuộc''' thi đấu thể thao .'' | : ''Bóng đang trong '''cuộc'''.'' | : ''Người ngoài '''cuộc'''.'' | Điều cuộc với nhau. | : ''T [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cuộc


1 dt. Sự việc có trình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người: cuộc thi đấu thể thao Bóng đang trong cuộc người ngoài cuộc.2 I. đgt. Giao hẹn về sự thách đố nào: đánh cuộc không ai dám cuộc cả. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cuộc


1 dt. Sự việc có trình tự nhất định với sự tham gia của nhiều người: cuộc thi đấu thể thao Bóng đang trong cuộc người ngoài cuộc. 2 I. đgt. Giao hẹn về sự thách đố nào: đánh cuộc không ai dám cuộc cả. II. dt. Điều cuộc với nhau: thắng cuộc chịu thua cuộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cuộc


việc, tình huống, tình hình diễn ra theo một quá trình và có nhiều người tham gia người ngoài cuộc cuộc họp giao ban cuộc vui chưa tàn Độ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giống loại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa