1 |
chủ nghĩa Hệ thống những quan điểm, ý thức, tư tưởng làm thành cơ sở lí thuyết chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo định hướng nào đó. | : '''''Chủ nghĩa''' duy vật biện chứng.'' | : '' '''chủ nghĩ [..]
|
2 |
chủ nghĩaI. dt. Hệ thống những quan điểm, ý thức, tư tưởng làm thành cơ sở lí thuyết chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo định hướng nào đó: chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa nhân đạo. II 1. Y [..]
|
3 |
chủ nghĩaI. dt. Hệ thống những quan điểm, ý thức, tư tưởng làm thành cơ sở lí thuyết chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo định hướng nào đó: chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa nhân đạo. II 1. Yếu tố ghép trước cấu tạo một số danh từ: chủ nghĩa tư bản. 2. Yếu tố ghép sau cấu tạo một số tính từ: tư bản chủ nghĩa. [..]
|
4 |
chủ nghĩahọc thuyết lí luận hoặc hệ tư tưởng về các vấn đề thế giới khách quan, đời sống xã hội và học thuật chủ nghĩa duy vật chủ nghĩa yêu nước thành tố gh&eac [..]
|
5 |
chủ nghĩavāda (nam)
|
6 |
chủ nghĩaChủ nghĩa là một hệ thống những quan điểm, ý thức, tư tưởng về một lĩnh vực nào đó và tạo thành cơ sở lý thuyết, hướng dẫn mọi người làm theo những quan điểm đó Ví dụ: chủ nghĩa tư bản, chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa xã hội,...
|
<< vật | giống >> |