Ý nghĩa của từ giềng là gì:
giềng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giềng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giềng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giềng


dây cái của lưới để buộc phao hoặc chì giềng lưới
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giềng


Sợi dây ở mép (bìa) tấm lưới, các dây mảnh hơn ràng rịt, vấn vít đan qua lại với nhau và đều được giữ ở mối dây chính ở bìa hoặc hai đầu tấm lưới, nhờ cái giềng này mà tấm lưới được chắc chắn và các [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giềng


d. X. Rường: Giềng cột.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giềng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giềng": . giang giàng giảng giáng giạng giăng giằng giêng giềng giếng more...-Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giềng


d. X. Rường: Giềng cột.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giết hại giễu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa