1 |
giềngdây cái của lưới để buộc phao hoặc chì giềng lưới
|
2 |
giềng Sợi dây ở mép (bìa) tấm lưới, các dây mảnh hơn ràng rịt, vấn vít đan qua lại với nhau và đều được giữ ở mối dây chính ở bìa hoặc hai đầu tấm lưới, nhờ cái giềng này mà tấm lưới được chắc chắn và các [..]
|
3 |
giềngd. X. Rường: Giềng cột.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giềng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giềng": . giang giàng giảng giáng giạng giăng giằng giêng giềng giếng more...-Những từ có [..]
|
4 |
giềngd. X. Rường: Giềng cột.
|
<< giết hại | giễu >> |