1 |
giết hại Giết chết một cách dã man, vì mục đích không chính đáng hoặc phi nghĩa. | : ''Thù hằn, '''giết hại''' lẫn nhau.'' | : '''''Giết hại''' dân lành.''
|
2 |
giết hạiđg. Giết chết một cách dã man, vì mục đích không chính đáng hoặc phi nghĩa. Thù hằn, giết hại lẫn nhau. Giết hại dân lành.
|
3 |
giết hạiđg. Giết chết một cách dã man, vì mục đích không chính đáng hoặc phi nghĩa. Thù hằn, giết hại lẫn nhau. Giết hại dân lành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giết hại". Những từ có chứa "giết hại" i [..]
|
4 |
giết hạigiết chết một cách dã man, vì mục đích xấu xa, vô lương tâm bị địch giết hại Đồng nghĩa: sát hại
|
5 |
giết hạivadha (nam), vadheti (vadh + e), vihanati (vi + han + a), samārambha (nam), nāseti (nas + e), ghāteti (han + e) ghāta (nam), ghātana (trung)
|
<< giặt | giềng >> |