Ý nghĩa của từ giẹo là gì:
giẹo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giẹo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giẹo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giẹo


Xiên, lệch. | : ''Cột nhà '''giẹo'''.'' | : ''Đứng '''giẹo''' chân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giẹo


tt, trgt Xiên, lệch: Cột nhà giẹo; Đứng giẹo chân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giẹo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giẹo": . giao giào giảo giáo gieo giẹo gio giò giỏ gió more...- [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giẹo


tt, trgt Xiên, lệch: Cột nhà giẹo; Đứng giẹo chân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tẹo tằng tôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa