Ý nghĩa của từ giặm là gì:
giặm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giặm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giặm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giặm


Vá những rổ, rá có những nan hỏng. | : ''Đan chẳng tày '''giặm'''. (tục ngữ)'' | Trồng cây con thế những cây chết trong một hàng cây. | : '''''Giặm''' lúa'' | Trồng xen thêm vào. | : '''''Giặm''' m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giặm


đgt 1. Vá những rổ, rá có những nan hỏng: Đan chẳng tày giặm (tng) 2. Trồng cây con thế những cây chết trong một hàng cây: Giặm lúa 3. Trồng xen thêm vào: Giặm mấy cây xà-lách vào luống su-hào.. Các k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giặm


đgt 1. Vá những rổ, rá có những nan hỏng: Đan chẳng tày giặm (tng) 2. Trồng cây con thế những cây chết trong một hàng cây: Giặm lúa 3. Trồng xen thêm vào: Giặm mấy cây xà-lách vào luống su-hào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giặm


đan, vá thêm vào chỗ nan hỏng giặm lại chỗ nong rách thêm vào chỗ còn trống, còn thiếu cho đủ mạ chết nhiều, phải cấy giặm cho trẻ ăn giặm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giặm


Dân ca ví, dặm Nghệ Tĩnh là một loại hình nghệ thuật trình diễn dân ca chiếm vị trí quan trọng trong đời sống văn hóa của người dân 2 tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh thuộc miền Trung Việt Nam. Dân ca, ví dặm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giầm giăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa