1 |
giăm Cuống sậy cắm vào kèn để thổi. | : '''''Giăm''' kèn.'' | Mảnh nhọn. | : '''''Giăm''' gỗ.'' | : '''''Giăm''' tre.'' | "Giăm cối" nói tắt. | Nhỏ vụn. | : ''Cá rô '''giăm'''.'' | : ''Đá '''giăm'''.'' [..]
|
2 |
giămd. Cuống sậy cắm vào kèn để thổi: Giăm kèn.I. d. 1. Mảnh nhọn: Giăm gỗ; Giăm tre. 2. "Giăm cối" nói tắt. II. đg. Chèn thớt cối xay thóc bằng mảnh tre nhỏ vót mỏng: Giăm cối xay.t. Nhỏ vụn: Cá rô giăm; [..]
|
3 |
giămd. Cuống sậy cắm vào kèn để thổi: Giăm kèn. I. d. 1. Mảnh nhọn: Giăm gỗ; Giăm tre. 2. "Giăm cối" nói tắt. II. đg. Chèn thớt cối xay thóc bằng mảnh tre nhỏ vót mỏng: Giăm cối xay. t. Nhỏ vụn: Cá rô giăm; Đá giăm; Xương giăm.
|
<< giặm | giấm >> |