Ý nghĩa của từ giăm là gì:
giăm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giăm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giăm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giăm


Cuống sậy cắm vào kèn để thổi. | : '''''Giăm''' kèn.'' | Mảnh nhọn. | : '''''Giăm''' gỗ.'' | : '''''Giăm''' tre.'' | "Giăm cối" nói tắt. | Nhỏ vụn. | : ''Cá rô '''giăm'''.'' | : ''Đá '''giăm'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giăm


d. Cuống sậy cắm vào kèn để thổi: Giăm kèn.I. d. 1. Mảnh nhọn: Giăm gỗ; Giăm tre. 2. "Giăm cối" nói tắt. II. đg. Chèn thớt cối xay thóc bằng mảnh tre nhỏ vót mỏng: Giăm cối xay.t. Nhỏ vụn: Cá rô giăm; [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giăm


d. Cuống sậy cắm vào kèn để thổi: Giăm kèn. I. d. 1. Mảnh nhọn: Giăm gỗ; Giăm tre. 2. "Giăm cối" nói tắt. II. đg. Chèn thớt cối xay thóc bằng mảnh tre nhỏ vót mỏng: Giăm cối xay. t. Nhỏ vụn: Cá rô giăm; Đá giăm; Xương giăm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giặm giấm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa