1 |
giấm Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị. | Canh nấu với chất chua chua như khế, mẻ. | : '''''Giấm''' cá.'' | BỗNG Giấm làm bằng bã rượu.
|
2 |
giấmd. 1. Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị. 2. Canh nấu với chất chua chua như khế, mẻ: Giấm cá.BỗNG Giấm làm bằng bã rượu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giấm". Những từ phát [..]
|
3 |
giấmd. 1. Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị. 2. Canh nấu với chất chua chua như khế, mẻ: Giấm cá. BỗNG Giấm làm bằng bã rượu.
|
4 |
giấmdung dịch loãng acid acetic trong nước, có vị chua, thường chế từ rượu lên men, dùng làm gia vị.. canh nấu bằng cá, tôm, hến, v.v. với chất chua như khế, [..]
|
5 |
giấmGiấm là một chất lỏng có vị chua, được hình thành từ sự lên men của rượu etylic (công thức hóa học là C2H5OH). Thành phần chính của giấm là dung dịch axit axêtic (CH3COOH) có nồng độ khoảng 5%. Từ xưa [..]
|
<< giăm | giẫm >> |