Ý nghĩa của từ giấm là gì:
giấm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giấm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giấm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấm


Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị. | Canh nấu với chất chua chua như khế, mẻ. | : '''''Giấm''' cá.'' | BỗNG Giấm làm bằng bã rượu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấm


d. 1. Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị. 2. Canh nấu với chất chua chua như khế, mẻ: Giấm cá.BỗNG Giấm làm bằng bã rượu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giấm". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấm


d. 1. Chất nước chua chế từ rượu lên men, dùng làm đồ gia vị. 2. Canh nấu với chất chua chua như khế, mẻ: Giấm cá. BỗNG Giấm làm bằng bã rượu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấm


dung dịch loãng acid acetic trong nước, có vị chua, thường chế từ rượu lên men, dùng làm gia vị.. canh nấu bằng cá, tôm, hến, v.v. với chất chua như khế, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấm


Giấm là một chất lỏng có vị chua, được hình thành từ sự lên men của rượu etylic (công thức hóa học là C2H5OH). Thành phần chính của giấm là dung dịch axit axêtic (CH3COOH) có nồng độ khoảng 5%. Từ xưa [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giăm giẫm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa