Ý nghĩa của từ giẫm là gì:
giẫm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giẫm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giẫm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giẫm


Xéo lên trên. | : ''Trâu '''giẫm''' nát luống khoai.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giẫm


đg. Xéo lên trên: Trâu giẫm nát luống khoai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giẫm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giẫm": . gia ấm giam giảm giạm giăm giằm giẵm giặm giâm giầm more...- [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giẫm


đg. Xéo lên trên: Trâu giẫm nát luống khoai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giẫm


đặt bàn chân đè mạnh lên giẫm phải gai trâu giẫm nát lúa Đồng nghĩa: đạp
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giấm giậm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa