1 |
giậm Đồ đan bằng tre có miệng rộng hình bán cầu và cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá. | : ''Đánh '''giậm'''.'' | Cv. dậm. | Cv. dậm. | . Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống. | : '''''Giậm''' chân thình th [..]
|
2 |
giậm1 cv. dậm. d. Đồ đan bằng tre có miệng rộng hình bán cầu và cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá. Đánh giậm.2 cv. dậm. đg. (thường nói giậm chân). Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống. Giậm chân thình thình. [..]
|
3 |
giậm1 cv. dậm. d. Đồ đan bằng tre có miệng rộng hình bán cầu và cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá. Đánh giậm. 2 cv. dậm. đg. (thường nói giậm chân). Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống. Giậm chân thình thình. Giậm chân kêu trời. Giậm gót giày.
|
4 |
giậmđồ đan bằng tre, miệng rộng hình bán cầu, có cán cầm, dùng để đánh bắt tôm cá đánh giậm Động từ nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống ch& [..]
|
<< giẫm | giám >> |