1 |
giằngnắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy hai đứa trẻ giằng nhau đồ chơi cố giằng lại nhưng không được liên kết các kết cấu trong công trình xâ [..]
|
2 |
giằng Giằng xay (nói tắt). | Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy. | : '''''Giằng''' nhau.'' | : '''''Giằng''' lấy.'' | Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc. | : ''Thanh [..]
|
3 |
giằng1 dt. Giằng xay (nói tắt).2 đgt. 1. Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy: giằng nhau giằng lấy. 2. Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc: thanh giằng đổ giằng móng cho [..]
|
4 |
giằng1 dt. Giằng xay (nói tắt). 2 đgt. 1. Nắm chặt và dùng sức giành hoặc giữ lấy: giằng nhau giằng lấy. 2. Liên kết các kết cấu trong công trình xây dựng để làm cho vững chắc: thanh giằng đổ giằng móng cho tốt.
|
5 |
giằngNam Giang là huyện thuộc tỉnh Quảng Nam, trước ngày 16 tháng 8 năm 1999 được gọi là huyện Giằng.
|
<< giậu | giẻ >> |