Ý nghĩa của từ giẻ là gì:
giẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giẻ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giẻ


cây leo cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm hoa giẻ Danh từ mảnh vải vụn hoặc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giẻ


Cây thân leo, cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm. | Mảnh vải vụn hoặc quần áo cũ rách thải ra. | : '''''Giẻ''' lau nhà.'' | : ''Lấy '''giẻ''' lau xe.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giẻ


1 dt. Cây thân leo, cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm.2 dt. Mảnh vải vụn hoặc quần áo cũ rách thải ra: giẻ lau nhà lấy giẻ lau xe.3 dt. Gié, nhánh nhỏ c [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giẻ


1 dt. Cây thân leo, cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm. 2 dt. Mảnh vải vụn hoặc quần áo cũ rách thải ra: giẻ lau nhà lấy giẻ lau xe. 3 dt. Gié, nhánh nhỏ của buồng trái cây: giẻ cau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giằng giọng kim >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa