1 |
giẻcây leo cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm hoa giẻ Danh từ mảnh vải vụn hoặc [..]
|
2 |
giẻ Cây thân leo, cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm. | Mảnh vải vụn hoặc quần áo cũ rách thải ra. | : '''''Giẻ''' lau nhà.'' | : ''Lấy '''giẻ''' lau xe.'' [..]
|
3 |
giẻ1 dt. Cây thân leo, cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm.2 dt. Mảnh vải vụn hoặc quần áo cũ rách thải ra: giẻ lau nhà lấy giẻ lau xe.3 dt. Gié, nhánh nhỏ c [..]
|
4 |
giẻ1 dt. Cây thân leo, cùng họ với na, lá hình bầu dục, hoa có cánh dài và dày, màu vàng lục, hương thơm. 2 dt. Mảnh vải vụn hoặc quần áo cũ rách thải ra: giẻ lau nhà lấy giẻ lau xe. 3 dt. Gié, nhánh nhỏ của buồng trái cây: giẻ cau.
|
<< giằng | giọng kim >> |