1 |
giậu Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn. | : ''Rào '''giậu'''.'' | : ''Bờ '''giậu''' .'' | : ''Lưng '''giậu''' phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn.'' | : ''Khuyến) .'' | : ''Nhà nàng ở c [..]
|
2 |
giậutấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân, vườn vườn có giậu bao quanh
|
3 |
giậutấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân, vườn vườn có giậu bao quanh
|
4 |
giậudt. Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn: rào giậu bờ giậu Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn Khuyến) Nhà nàng ở cạnh nhà tôi, Cách nhau cái giậu mùng tơi xanh rờn (Nguyễn B [..]
|
5 |
giậudt. Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn: rào giậu bờ giậu Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn Khuyến) Nhà nàng ở cạnh nhà tôi, Cách nhau cái giậu mùng tơi xanh rờn (Nguyễn Bính).
|
<< giật gân | giằng >> |