Ý nghĩa của từ giậu là gì:
giậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giậu mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

giậu


Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn. | : ''Rào '''giậu'''.'' | : ''Bờ '''giậu''' .'' | : ''Lưng '''giậu''' phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn.'' | : ''Khuyến) .'' | : ''Nhà nàng ở c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

giậu


tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân, vườn vườn có giậu bao quanh
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

giậu


tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân, vườn vườn có giậu bao quanh
Táo quân - 2014-10-27

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

giậu


dt. Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn: rào giậu bờ giậu Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn Khuyến) Nhà nàng ở cạnh nhà tôi, Cách nhau cái giậu mùng tơi xanh rờn (Nguyễn B [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   8 Thumbs down

giậu


dt. Tấm tre nứa đan hoặc hàng cây nhỏ và rậm để ngăn sân vườn: rào giậu bờ giậu Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (Nguyễn Khuyến) Nhà nàng ở cạnh nhà tôi, Cách nhau cái giậu mùng tơi xanh rờn (Nguyễn Bính).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giật gân giằng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa