1 |
giật gân Có tác dụng làm cho người ta hồi hộp mạnh. | : ''Đưa một tin '''giật gân'''.''
|
2 |
giật gântt Có tác dụng làm cho người ta hồi hộp mạnh: Đưa một tin giật gân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giật gân". Những từ có chứa "giật gân" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: [..]
|
3 |
giật gântt Có tác dụng làm cho người ta hồi hộp mạnh: Đưa một tin giật gân.
|
4 |
giật gân(Khẩu ngữ) (tin tức, sự việc) có tác dụng kích thích mạnh đối với người nghe, người xem (thường hàm ý chê) tin giật gân phim trinh thám, gi [..]
|
<< giải trí | giậu >> |