1 |
giải trílàm cho trí óc thảnh thơi bằng cách nghỉ ngơi hoặc tham gia các hoạt động vui chơi trò chơi giải trí giải trí bằng sách báo Đồng n [..]
|
2 |
giải tríđgt (H. giải: cởi ra; trí: trí óc) Làm cho trí óc được nghỉ ngơi, thoải mái, sau khi làm việc nhiều: Đã làm việc cả buổi, cần phải giải trí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giải trí". Những từ ph [..]
|
3 |
giải tríđgt (H. giải: cởi ra; trí: trí óc) Làm cho trí óc được nghỉ ngơi, thoải mái, sau khi làm việc nhiều: Đã làm việc cả buổi, cần phải giải trí.
|
4 |
giải trí Làm cho trí óc được nghỉ ngơi, thoải mái, sau khi làm việc nhiều. | : ''Đã làm việc cả buổi, cần phải '''giải trí'''.''
|
5 |
giải tríGiải trí là hoạt động thẩm mỹ trong thời gian rỗi, nhằm giải tỏa căng thẳng trí não, tạo sự hứng thú cho con người và là điều kiện phát triển con người một cách toàn diện về trí tuệ, thể lực và thẩm m [..]
|
6 |
giải trívilasati (vi + las + a), dibbati (dib + ya), acceti (ati + i + a)
|
7 |
giải tríẢnh chế
|
<< gió n | giật gân >> |