1 |
giắt Cài vào một cái khe, một vật buộc chặt. | : '''''Giắt''' tiền vào thắt lưng.''
|
2 |
giắtđg. Cài vào một cái khe, một vật buộc chặt: Giắt tiền vào thắt lưng.
|
3 |
giắtđg. Cài vào một cái khe, một vật buộc chặt: Giắt tiền vào thắt lưng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giắt": . giát giạt giắt giặt giật giết giọt g [..]
|
4 |
giắtlàm cho mắc vào một kẽ hở giắt dao găm vào thắt lưng thịt gà giắt kẽ răng tiền giắt lưng (kng; mang theo người)
|
5 |
giắtThị trấn Triệu Sơn, thường được gọi là Giắt, là huyện lị của huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
|
<< giật mình | giặc giã >> |