Ý nghĩa của từ giắt là gì:
giắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giắt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giắt


Cài vào một cái khe, một vật buộc chặt. | : '''''Giắt''' tiền vào thắt lưng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giắt


đg. Cài vào một cái khe, một vật buộc chặt: Giắt tiền vào thắt lưng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giắt


đg. Cài vào một cái khe, một vật buộc chặt: Giắt tiền vào thắt lưng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giắt": . giát giạt giắt giặt giật giết giọt g [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giắt


làm cho mắc vào một kẽ hở giắt dao găm vào thắt lưng thịt gà giắt kẽ răng tiền giắt lưng (kng; mang theo người)
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giắt


Thị trấn Triệu Sơn, thường được gọi là Giắt, là huyện lị của huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< giật mình giặc giã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa