1 |
giật mìnhgiật nẩy người lên, do thần kinh bị tác động một cách đột ngột giật mình đánh thót Đồng nghĩa: giật thột đột nhiên thấy lo, do tác động của một đi [..]
|
2 |
giật mình Bật toàn thân lên trước việc gì đáng sợ bất ngờ xảy ra. | : ''Tiếng sét nổ làm nhiều người '''giật mình'''.'' | Lo sợ đột ngột trước một sự bất ngờ xảy ra. | : ''Chiến thắng.'' | : ''Điện.'' | : ''B [..]
|
3 |
giật mìnhđg. 1. Bật toàn thân lên trước việc gì đáng sợ bất ngờ xảy ra: Tiếng sét nổ làm nhiều người giật mình. 2. Lo sợ đột ngột trước một sự bất ngờ xảy ra: Chiến thắng Điện Biên của ta làm cho bọn hiếu chiế [..]
|
4 |
giật mìnhđg. 1. Bật toàn thân lên trước việc gì đáng sợ bất ngờ xảy ra: Tiếng sét nổ làm nhiều người giật mình. 2. Lo sợ đột ngột trước một sự bất ngờ xảy ra: Chiến thắng Điện Biên của ta làm cho bọn hiếu chiến giật mình.
|
<< giật lùi | giắt >> |