Ý nghĩa của từ giật lùi là gì:
giật lùi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giật lùi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giật lùi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giật lùi


Đi về phía sau lưng mình, gót chân tiến trước. | Có tính chất thoái hóa, trở nên xấu hơn. | : ''Phú quý '''giật lùi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giật lùi


đg. 1. Đi về phía sau lưng mình, gót chân tiến trước. 2. Có tính chất thoái hóa, trở nên xấu hơn: Phú quý giật lùi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giật lùi". Những từ có chứa "giật lùi" in its d [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giật lùi


đg. 1. Đi về phía sau lưng mình, gót chân tiến trước. 2. Có tính chất thoái hóa, trở nên xấu hơn: Phú quý giật lùi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giật lùi


lùi dần từng bước, từng quãng ngắn hoảng hốt, giật lùi mấy bước xe giật lùi để tìm chỗ quay đầu phú quý giật lùi Đồng nghĩa: thụt lùi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giần sàng giật mình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa