Ý nghĩa của từ giần sàng là gì:
giần sàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giần sàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giần sàng mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

giần sàng


d. 1. Dụng cụ làm gạo nói chung. 2. Nghề hàng xáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giần sàng". Những từ có chứa "giần sàng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . giảng g [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

giần sàng


d. 1. Dụng cụ làm gạo nói chung. 2. Nghề hàng xáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

giần sàng


cây thân cỏ mọc hoang, lá xẻ lông chim, cụm hoa toả ra như hình cái giần, dùng làm thuốc.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giần sàng


Hoạt động nếu là gạo thì dùng giần để loại bỏ tấm, còn nếu là thóc thì dùng sàng đê loại bỏ trấu
Ẩn danh - 2018-03-12

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

giần sàng


Dụng cụ làm gạo nói chung. | Nghề hàng xáo.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< giấy ráp giật lùi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa