Ý nghĩa của từ giấy ráp là gì:
giấy ráp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giấy ráp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giấy ráp mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giấy ráp


| | : '''''Giấy ráp''' đánh đồ gồ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giấy ráp


d. 1. X. Giấy nháp. 2. X. Giấy nhám: Giấy ráp đánh đồ gồ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giấy ráp". Những từ có chứa "giấy ráp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấy ráp


giấy có gắn lớp cát sạn nhỏ, dùng để đánh, mài đồ gỗ hoặc kim khí đánh giấy ráp trước khi sơn Đồng nghĩa: giấy nhám [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giấy ráp


d. 1. X. Giấy nháp. 2. X. Giấy nhám: Giấy ráp đánh đồ gồ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giấy lộn giần sàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa