Ý nghĩa của từ giặc giã là gì:
giặc giã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giặc giã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giặc giã mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giặc giã


Giặc, về mặt gây ra tình hình rối ren (nói khái quát). | : '''''Giặc giã''' liên miên.'' | : ''Thời buổi '''giặc giã'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giặc giã


d. Giặc, về mặt gây ra tình hình rối ren (nói khái quát). Giặc giã liên miên. Thời buổi giặc giã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giặc giã


giặc, về mặt gây ra tình hình rối ren (nói khái quát) giặc giã nổi lên khắp nơi
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giặc giã


d. Giặc, về mặt gây ra tình hình rối ren (nói khái quát). Giặc giã liên miên. Thời buổi giặc giã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giặc giã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giặc giã": . [..]
Nguồn: vdict.com





<< giắt giặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa