1 |
giận hờnGiận hờn mang ý nghĩa là có 1ng nói 1điều gì đó hay làm gì đó ko phải hoặc làm sai thì gọi đó là giận hờn
|
2 |
giận hờn Hờn dỗi và tức giận.
|
3 |
giận hờnHờn dỗi và tức giận.
|
4 |
giận hờncó điều giận mà để trong lòng không nói ra, nhưng lại muốn cho người ta phải biết. Đồng nghĩa: giận dỗi, hờn giận
|
5 |
giận hờnHờn dỗi và tức giận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giận hờn". Những từ có chứa "giận hờn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . giảng giật giả giảm giấy giải giần giấu [..]
|
<< giận dỗi | tổ phụ >> |