Ý nghĩa của từ tổ phụ là gì:
tổ phụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tổ phụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tổ phụ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tổ phụ


Tổ phụ - người khai sinh hay khởi xướng ra cái gì. ví dụ như làng nghề, tôn giáo
đỗ thanh tân - 2014-12-10

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tổ phụ


Ông nội, ông ngoại (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tổ phụ


Ông nội, ông ngoại (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổ phụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổ phụ": . Tả Phời tài phú tào phở Tây Phú thái phó thất phu thầy pháp thi pháp thi phú [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tổ phụ


Ông nội, ông ngoại (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tổ phụ


(Từ cũ) ông nội hoặc ông ngoại; cũng thường dùng để chỉ ông bà, tổ tiên, nói chung phụng thờ tổ phụ đất của tổ phụ để lại [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giận hờn tổ nghiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa