1 |
tổ phụTổ phụ - người khai sinh hay khởi xướng ra cái gì. ví dụ như làng nghề, tôn giáo
|
2 |
tổ phụ Ông nội, ông ngoại (cũ).
|
3 |
tổ phụÔng nội, ông ngoại (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổ phụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổ phụ": . Tả Phời tài phú tào phở Tây Phú thái phó thất phu thầy pháp thi pháp thi phú [..]
|
4 |
tổ phụÔng nội, ông ngoại (cũ).
|
5 |
tổ phụ(Từ cũ) ông nội hoặc ông ngoại; cũng thường dùng để chỉ ông bà, tổ tiên, nói chung phụng thờ tổ phụ đất của tổ phụ để lại [..]
|
<< giận hờn | tổ nghiệp >> |