1 |
giận dỗi Nói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn. | : ''Vợ chồng '''giận dỗi''' nhau.''
|
2 |
giận dỗiNói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn: Vợ chồng giận dỗi nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giận dỗi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giận dỗi":  [..]
|
3 |
giận dỗiNói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn: Vợ chồng giận dỗi nhau.
|
4 |
giận dỗicó điều giận và biểu lộ ra bằng thái độ lạnh nhạt không bình thường để cho người ta biết giọng giận dỗi tính hay giận dỗi Đồng nghĩa: giận hờn, hờn giận [..]
|
<< tổ tông | giận hờn >> |