Ý nghĩa của từ giận dỗi là gì:
giận dỗi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giận dỗi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giận dỗi mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

giận dỗi


Nói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn. | : ''Vợ chồng '''giận dỗi''' nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

giận dỗi


Nói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn: Vợ chồng giận dỗi nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giận dỗi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giận dỗi":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

giận dỗi


Nói hai người vốn thân thiết không bằng lòng nhau trong một thời gian ngắn: Vợ chồng giận dỗi nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

giận dỗi


có điều giận và biểu lộ ra bằng thái độ lạnh nhạt không bình thường để cho người ta biết giọng giận dỗi tính hay giận dỗi Đồng nghĩa: giận hờn, hờn giận [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tổ tông giận hờn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa