Ý nghĩa của từ giần là gì:
giần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giần mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giần


Đồ đan bằng tre, hình tròn và dẹt, mặt có lỗ nhỏ, dùng làm cho gạo đã giã được sạch cám. | : ''Đan '''giần''' .'' | : ''Nhà có mỗi cái '''giần''' .'' | : ''Yêu nhau bốc bải '''giần''' sàng,.'' | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giần


I. dt. Đồ đan bằng tre, hình tròn và dẹt, mặt có lỗ nhỏ, dùng làm cho gạo đã giã được sạch cám: đan giần Nhà có mỗi cái giần Yêu nhau bốc bải giần sàng, Ghét nhau đũa ngọc mâm vàng bỏ đi (cd.). II. đg [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giần


I. dt. Đồ đan bằng tre, hình tròn và dẹt, mặt có lỗ nhỏ, dùng làm cho gạo đã giã được sạch cám: đan giần Nhà có mỗi cái giần Yêu nhau bốc bải giần sàng, Ghét nhau đũa ngọc mâm vàng bỏ đi (cd.). II. đgt. Cầm bằng hai tay cái giần có đựng gạo đã giã và lắc nhẹ qua lại, làm cho cám rơi xuống, để cho chỉ còn lại những hạt gạo sạch: giần gạo Thúng gạo c [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giần


đồ đan bằng tre, hình tròn và dẹt, mặt có nhiều lỗ nhỏ, dùng để làm cho gạo đã giã được sạch cám.. Động từ cầm bằng hai tay cái gi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giận giản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa