1 |
giản Tiện lợi và nhẹ nhàng. | : ''Việc '''giản'''.''
|
2 |
giảnt. Tiện lợi và nhẹ nhàng: Việc giản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giản": . gia ơn giã ơn gian giàn giản giãn gián giằn giần giấn more...-Những [..]
|
3 |
giảnt. Tiện lợi và nhẹ nhàng: Việc giản.
|
4 |
giảnGiản là một thứ vũ khí trong thập bát ban võ nghệ. Giản theo như gốc tích ban đầu là một cây roi bằng tre hoặc cành gỗ, có chiều dài khoảng 60–70 cm. Về sau thì người ta còn dùng giản làm bằng ki [..]
|
5 |
giảnGiản có thể là:
|
<< giần | giấn >> |