1 |
giậnkhông bằng lòng và bực bội với người có quan hệ gần gũi nào đó, vì người ấy đã làm điều trái với ý mình nguôi c [..]
|
2 |
giậnđgt Bực bội, tức bực với ai vì có việc xảy ra trái với ý mình hoặc quyền lợi của mình: Chồng giận thì vợ làm lành (cd); Cả giận mất khôn (tng).
|
3 |
giậnÝ nghĩa của từ giận. Mà người mình thương yêu. Hay nói. Em sẽ giận anh hết đời em còn lại
|
4 |
giận Bực bội, tức bực với ai vì có việc xảy ra trái với ý mình hoặc quyền lợi của mình. | : ''Chồng '''giận''' thì vợ làm lành. (ca dao)'' | : ''Cả '''giận''' mất khôn. (tục ngữ)'' [..]
|
5 |
giậnđgt Bực bội, tức bực với ai vì có việc xảy ra trái với ý mình hoặc quyền lợi của mình: Chồng giận thì vợ làm lành (cd); Cả giận mất khôn (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giận". Những từ phá [..]
|
<< Y chỉ | giần >> |