Ý nghĩa của từ giận là gì:
giận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giận mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

giận


không bằng lòng và bực bội với người có quan hệ gần gũi nào đó, vì người ấy đã làm điều trái với ý mình nguôi c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

giận


đgt Bực bội, tức bực với ai vì có việc xảy ra trái với ý mình hoặc quyền lợi của mình: Chồng giận thì vợ làm lành (cd); Cả giận mất khôn (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giận


Ý nghĩa của từ giận. Mà người mình thương yêu. Hay nói. Em sẽ giận anh hết đời em còn lại
Kiểm - 2018-07-27

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

giận


Bực bội, tức bực với ai vì có việc xảy ra trái với ý mình hoặc quyền lợi của mình. | : ''Chồng '''giận''' thì vợ làm lành. (ca dao)'' | : ''Cả '''giận''' mất khôn. (tục ngữ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

giận


đgt Bực bội, tức bực với ai vì có việc xảy ra trái với ý mình hoặc quyền lợi của mình: Chồng giận thì vợ làm lành (cd); Cả giận mất khôn (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giận". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com





<< Y chỉ giần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa