1 |
giấy dầugiấy có phết dầu hoặc ngâm tẩm hắc ín, không thấm nước, dùng để lợp nhà, bao gói, chống ẩm nhà lợp giấy dầu
|
2 |
giấy dầu Giấy có phết dầu để tránh ẩm ướt, dùng để bọc hàng.
|
3 |
giấy dầuGiấy có phết dầu để tránh ẩm ướt, dùng để bọc hàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giấy dầu". Những từ có chứa "giấy dầu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . giảng gi [..]
|
4 |
giấy dầuGiấy có phết dầu để tránh ẩm ướt, dùng để bọc hàng.
|
<< giảng giải | giấy má >> |