Ý nghĩa của từ giấy má là gì:
giấy má nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giấy má. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giấy má mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

giấy má


(Khẩu ngữ) giấy (nói khái quát) giấy má bay đầy sân (Khẩu ngữ, Ít dùng) như giấy tờ chuẩn bị đầy đủ giấy má
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giấy má


Giấy nói chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giấy má". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giấy má": . giấy má giấy moi. Những từ có chứa "giấy má" in its definition in Vietnamese. Viet [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giấy má


Giấy nói chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

giấy má


Giấy nói chung.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< giấy dầu tứ duy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa