Ý nghĩa của từ giản lược là gì:
giản lược nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giản lược. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giản lược mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

giản lược


Ngắn và gọn gàng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giản lược


t. Ngắn và gọn gàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giản lược". Những từ có chứa "giản lược" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . giảng giật giả giảm giấy giải giần gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giản lược


t. Ngắn và gọn gàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giản lược


(Ít dùng) đơn giản và sơ lược trình bày một cách giản lược
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giải phẫu giản đơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa