1 |
giải phẫu Một khoa của y học chuyên mổ xẻ thi thể để nghiên cứu hình thái, tính chất, vị trí và mối liên lạc giữa các bộ phận trong cơ thể.
|
2 |
giải phẫud. Một khoa của y học chuyên mổ xẻ thi thể để nghiên cứu hình thái, tính chất, vị trí và mối liên lạc giữa các bộ phận trong cơ thể.
|
3 |
giải phẫumổ để nghiên cứu hoặc chữa bệnh (nói khái quát) bác sĩ giải phẫu giải phẫu cắt khối u Đồng nghĩa: phẫu thuật Danh từ cấu tạo bên trong của cơ thể đặc điểm về gi [..]
|
4 |
giải phẫuGiải phẫu học (tiếng Anh: anatomy; vốn xuất phát từ tiếng Hi Lạp ἀνατομία anatomia, có gốc ἀνατέμνειν anatemnein, nghĩa là cắt thành mảnh, cắt mở ra) là một ngành của sinh học và y học nghiên cứu về h [..]
|
5 |
giải phẫud. Một khoa của y học chuyên mổ xẻ thi thể để nghiên cứu hình thái, tính chất, vị trí và mối liên lạc giữa các bộ phận trong cơ thể.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giải phẫu". Những từ có chứa " [..]
|
<< giả hiệu | giản lược >> |