Ý nghĩa của từ giả hiệu là gì:
giả hiệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giả hiệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giả hiệu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giả hiệu


t. Không thực, không chính tông: Thuốc giả hiệu; Độc lập giả hiệu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giả hiệu


Không thực, không chính tông. | : ''Thuốc '''giả hiệu'''.'' | : ''Độc lập '''giả hiệu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giả hiệu


t. Không thực, không chính tông: Thuốc giả hiệu; Độc lập giả hiệu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giả hiệu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giả hiệu": . giả hiệu giao hiếu. Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả hiệu


chỉ trên danh nghĩa chứ thực chất không phải, cốt để đánh lừa độc lập giả hiệu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giả dạng giải phẫu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa