1 |
giản đơnĐơn giản là không cầu kì ,hoa mĩ ,kiểu cách mà vẫn thể hiện sự khéo léo,tinh tế,không sơ sài
|
2 |
giản đơnTại sao không dùng chữ đơn giản? Mà lại dùng chữ giản đơn????
|
3 |
giản đơnt. Sơ sài, không phức tạp: Vấn đề không giản đơn thế.
|
4 |
giản đơnnhư đơn giản (nhưng thường chỉ nói về các hiện tượng của đời sống xã hội) sống rất giản đơn suy nghĩ còn giản đơn
|
5 |
giản đơn Sơ sài, không phức tạp. | : ''Vấn đề không '''giản đơn''' thế.''
|
6 |
giản đơnt. Sơ sài, không phức tạp: Vấn đề không giản đơn thế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giản đơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giản đơn": . gian nan giận hờn. Những từ có chứa "giản đ [..]
|
<< giản lược | giấc mộng >> |