Ý nghĩa của từ giản đơn là gì:
giản đơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ giản đơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giản đơn mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

giản đơn


Đơn giản là không cầu kì ,hoa mĩ ,kiểu cách mà vẫn thể hiện sự khéo léo,tinh tế,không sơ sài
Vũ Bích - 00:00:00 UTC 8 tháng 2, 2018

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

giản đơn


Tại sao không dùng chữ đơn giản? Mà lại dùng chữ giản đơn????
Huỳnh Nam Nguyên - 00:00:00 UTC 11 tháng 4, 2020

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

giản đơn


t. Sơ sài, không phức tạp: Vấn đề không giản đơn thế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

giản đơn


như đơn giản (nhưng thường chỉ nói về các hiện tượng của đời sống xã hội) sống rất giản đơn suy nghĩ còn giản đơn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   5 Thumbs down

giản đơn


Sơ sài, không phức tạp. | : ''Vấn đề không '''giản đơn''' thế.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   5 Thumbs down

giản đơn


t. Sơ sài, không phức tạp: Vấn đề không giản đơn thế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giản đơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giản đơn": . gian nan giận hờn. Những từ có chứa "giản đ [..]
Nguồn: vdict.com





<< giản yếu giảng hòa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa