Ý nghĩa của từ giải quyết là gì:
giải quyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ giải quyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giải quyết mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giải quyết


Làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp. | : '''''Giải quyết''' khó khăn.'' | : ''Không ai chịu '''giải quyết''' vấn đề này.'' | : ''Gửi đơn lâu rồi nhưng chưa được '''giả [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giải quyết


đgt. Làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp: giải quyết khó khăn không ai chịu giải quyết vấn đề này gửi đơn lâu rồi nhưng chưa được giải quyết.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giải quyết


đgt. Làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp: giải quyết khó khăn không ai chịu giải quyết vấn đề này gửi đơn lâu rồi nhưng chưa được giải quyết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giải quyết


1. Đi vệ sinh, thường là đi nhẹ. Bắt nguồn từ cụm từ "đi giải quyết nỗi buồn" 2. Xử lý, tiêu diệt, loại bỏ, làm cho vật nào đó, người nào đó không còn gây ảnh hưởng chi mình nữa 3. Phá thai
Nguồn: tudienlong.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giải quyết


làm cho đạt được kết quả, không còn là khó khăn, trở ngại nữa giải quyết nạn thất nghiệp chưa tìm ra cách giải quyết
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giải quyết


nicchaya (nam), vavatthapeti (vi + ava + thā + āpe), adhiṭṭhāti (adhi + thā + a), adhiṭṭhāna (trung),sādhana (trung)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giải quyết


Khi các tập tin trong một bản sao làm việc được giữ lại trong trạng thái mâu thuẫn sau khi hợp nhất, những xung đột đó phải được sắp xếp ra bởi một con người bằng cách sử dụng một trình soạn thảo (hoặ [..]
Nguồn: tortoisesvn.net





<< quadrillage giải thích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa