1 |
giải quyết Làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp. | : '''''Giải quyết''' khó khăn.'' | : ''Không ai chịu '''giải quyết''' vấn đề này.'' | : ''Gửi đơn lâu rồi nhưng chưa được '''giả [..]
|
2 |
giải quyếtđgt. Làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp: giải quyết khó khăn không ai chịu giải quyết vấn đề này gửi đơn lâu rồi nhưng chưa được giải quyết.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
3 |
giải quyếtđgt. Làm cho không còn mọi trở ngại, khó khăn để đạt tới kết quả tốt đẹp: giải quyết khó khăn không ai chịu giải quyết vấn đề này gửi đơn lâu rồi nhưng chưa được giải quyết.
|
4 |
giải quyết1. Đi vệ sinh, thường là đi nhẹ. Bắt nguồn từ cụm từ "đi giải quyết nỗi buồn" 2. Xử lý, tiêu diệt, loại bỏ, làm cho vật nào đó, người nào đó không còn gây ảnh hưởng chi mình nữa 3. Phá thai
|
5 |
giải quyếtlàm cho đạt được kết quả, không còn là khó khăn, trở ngại nữa giải quyết nạn thất nghiệp chưa tìm ra cách giải quyết
|
6 |
giải quyếtnicchaya (nam), vavatthapeti (vi + ava + thā + āpe), adhiṭṭhāti (adhi + thā + a), adhiṭṭhāna (trung),sādhana (trung)
|
7 |
giải quyếtKhi các tập tin trong một bản sao làm việc được giữ lại trong trạng thái mâu thuẫn sau khi hợp nhất, những xung đột đó phải được sắp xếp ra bởi một con người bằng cách sử dụng một trình soạn thảo (hoặ [..]
|
<< giả định | giới thiệu >> |