1 |
giới thiệuđg. 1. Làm cho hai người lạ nhau biết tên họ, chức vụ của nhau. 2. Làm cho biết rõ về một người nào, một việc gì : Thư viện giới thiệu sách mới.Giới ThUYếT Định nghĩa từ khoa học (cũ).. Các kết quả tì [..]
|
2 |
giới thiệu Làm cho hai người lạ nhau biết tên họ, chức vụ của nhau. | Làm cho biết rõ về một người nào, một việc gì. | : ''Thư viện '''giới thiệu''' sách mới.'' | Giới ThUYếT Định nghĩa từ khoa học (cũ). [..]
|
3 |
giới thiệucho biết một vài điều cần thiết, như họ tên, nghề nghiệp, chức vụ, v.v. về một người nào đó để làm quen với nhau giới thiệu bạn với gia đình mọi người lần lượt [..]
|
4 |
giới thiệuđg. 1. Làm cho hai người lạ nhau biết tên họ, chức vụ của nhau. 2. Làm cho biết rõ về một người nào, một việc gì : Thư viện giới thiệu sách mới. Giới ThUYếT Định nghĩa từ khoa học (cũ).
|
5 |
giới thiệuviññāpeti (vi + nā + āpe ), viññāpana (trung)
|
<< giải quyết | góc vuông >> |