Ý nghĩa của từ giải khát là gì:
giải khát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ giải khát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giải khát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải khát


Uống cho khỏi khát. | : ''Mùa hè có nhiều thứ nước '''giải khát'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải khát


đgt (H. giải: gỡ ra; khát: cần uống nước) Uống cho khỏi khát: Mùa hè có nhiều thứ nước giải khát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giải khát". Những từ có chứa "giải khát" in its definition in Vie [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải khát


đgt (H. giải: gỡ ra; khát: cần uống nước) Uống cho khỏi khát: Mùa hè có nhiều thứ nước giải khát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải khát


uống cho khỏi khát, cho hết khát quán giải khát pha nước chanh uống giải khát
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải khát


samassāseti (saṃ + ā + ses + e), samassāsa (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giải khát


nuoc giai khat
ha - 00:00:00 UTC 20 tháng 8, 2014





<< giả thuyết giải trí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa