Ý nghĩa của từ giả thuyết là gì:
giả thuyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ giả thuyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giả thuyết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả thuyết


dt. Điều tạm nêu ra (chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm) để giải thích một hiện tượng nào đó và tạm được công nhận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giả thuyết". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả thuyết


dt. Điều tạm nêu ra (chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm) để giải thích một hiện tượng nào đó và tạm được công nhận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả thuyết


điều nêu ra trong khoa học để giải thích một hiện tượng tự nhiên nào đó và tạm được chấp nhận, chưa được kiểm nghiệm, chứng minh. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả thuyết


parikappa (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả thuyết


Giả thuyết là sự giải thích đề xuất cho một hiện tượng. Để một giả thuyết trở thành một giả thuyết khoa học, phương pháp khoa học yêu cầu cần có một sự kiểm định. Các giả thuyết khoa học thường được c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giả thuyết


Điều tạm nêu ra (chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm) để giải thích một hiện tượng nào đó và tạm được công nhận.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< giả dối giải khát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa