1 |
giả thuyếtdt. Điều tạm nêu ra (chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm) để giải thích một hiện tượng nào đó và tạm được công nhận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giả thuyết". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
2 |
giả thuyếtdt. Điều tạm nêu ra (chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm) để giải thích một hiện tượng nào đó và tạm được công nhận.
|
3 |
giả thuyếtđiều nêu ra trong khoa học để giải thích một hiện tượng tự nhiên nào đó và tạm được chấp nhận, chưa được kiểm nghiệm, chứng minh. [..]
|
4 |
giả thuyếtparikappa (nam)
|
5 |
giả thuyếtGiả thuyết là sự giải thích đề xuất cho một hiện tượng. Để một giả thuyết trở thành một giả thuyết khoa học, phương pháp khoa học yêu cầu cần có một sự kiểm định. Các giả thuyết khoa học thường được c [..]
|
6 |
giả thuyết Điều tạm nêu ra (chưa được chứng minh hoặc kiểm nghiệm) để giải thích một hiện tượng nào đó và tạm được công nhận.
|
<< giả dối | giải khát >> |