Ý nghĩa của từ giả bộ là gì:
giả bộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giả bộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giả bộ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

giả bộ


Làm như là: Giả bộ ngây thơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giả bộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giả bộ": . gia bảo giả bộ giãi bày giao bái giấy bồi giấy bổi giò bì gió bão gió bụ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giả bộ


Làm như là. | : '''''Giả bộ''' ngây thơ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giả bộ


Làm như là: Giả bộ ngây thơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giả bộ


(Phương ngữ) như giả vờ giả bộ ngây thơ giả bộ như không nhìn thấy
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

giả bộ


kohañña (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< gió lùa giả mạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa